Từ điển Thiều Chửu
丁 - đinh/chênh
① Can Ðinh, can thứ tư trong mười can. ||② Ðang, như đang để tang cha mẹ gọi là đinh ưu 丁憂 nghĩa là đang ở lúc đau xót vậy. ||③ Người, như thành đinh 成丁 nghĩa là người đến tuổi thành nhân. ||④ Ðã lớn, là đã phải đóng thuế, như ta 18 tuổi phải đóng sưu vào sổ đinh gọi là đinh tịch丁藉. ||⑤ Kẻ làm lụng, như bào đinh 庖丁 là người nấu bếp, viên đinh 園丁 là người làm vườn, v.v. ||⑥ Răn bảo kĩ càng, như đinh ninh 丁寧. ||⑦ Chữ, như mục bất thức đinh 目不識丁. ||⑧ Một âm là chênh, như phạt mộc chênh chênh 伐木丁丁 chặt cây chan chát.

Từ điển Trần Văn Chánh
丁 - đinh
① Con trai, trai tráng, đàn ông: 壯丁 Trai tráng; 成丁 Con trai đã đến tuổi thành đinh; 戶有三丁點一丁 Nhà có ba con trai lớn thì bắt đi hết một người (Bạch Cư Dị); ② Người, số người: 人丁興旺 Con cái đông đúc; 談笑有鴻儒,往來無白丁 Cùng nhau nói cười đều là các nho sinh học rộng, bạn bè lui tới không có ai là người vô học (Lưu Vũ Tích: Lậu thất minh); ③ Người (làm việc vặt): 園丁 Người làm vườn; 門丁 Người gác cổng; 庖丁爲文惠君解牛 Người đầu bếp mổ trâu cho Lương Huệ vương (Trang tử); ④ Ngôi thứ tư trong thiên can; ⑤ (Món ăn thái) hạt lựu: 雞肉丁 Thịt gà hạt lựu; ⑥ Gặp phải: 丁茲盛世 Gặp thời hưng thịnh; 我喜我生, 獨丁斯時 Ta mừng ta được sinh ra, riêng gặp phải thời này (Hậu Hán thư); ⑦ Tráng kiện: 丁者,言萬 物之丁壯也 Đinh là nói sự tráng kiện trong vạn vật (Sử kí: Luật thư); ⑧ (văn) Chữ đinh: 目不識丁 Mắt không biết một chữ đinh; ⑨ [Ding] (Họ) Đinh. Xem 丁 [zheng].

Từ điển Trần Văn Chánh
丁 - tranh
(văn) (thanh) Chan chát: 伐木丁丁 Chặt cây chan chát (Thi Kinh).


白丁 - bạch đinh || 庖丁 - bào đinh || 布丁 - bố đinh || 窮丁 - cùng đinh || 獨丁 - độc đinh || 單丁 - đơn đinh || 輿丁 - dư đinh || 家丁 - gia đinh || 伶丁 - linh đinh || 人丁 - nhân đinh || 壯丁 - tráng đinh || 囚丁 - tù đinh || 園丁 - viên đinh ||